Vai trò của quy trình kiểm nghiệm bao bì dụng cụ cho doanh nghiệp

Đóng góp bởi: Việt Nam Warrantek 7 lượt xem Đăng ngày 30/06/2025

Kiểm nghiệm bao bì dụng cụ là một trong những quy trình bắt buộc, trước khi sản phẩm được cấp phép phân phối ra thị trường. Quy trình này sẽ giúp kiểm soát được các sản phẩm có chất lượng kém, bảo vệ được quyền lợi của người tiêu dùng. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn các chỉ tiêu khi kiểm nghiệm bao bì dụng cụ nhé!

Vì sao cần phải kiểm nghiệm bao bì dụng cụ?
Kiểm nghiệm bao bì dụng cụ đóng vai trò quan trọng nào?

Vì sao cần phải kiểm nghiệm bao bì dụng cụ?

    Kiểm nghiệm bao bì và dụng cụ đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá nguy cơ các chất độc hại có thể ảnh hưởng đến thực phẩm còn sống hoặc đã qua chế biến. 

    Đồng thời, việc thực hiện quy trình kiểm nghiệm còn theo yêu cầu bắt buộc của Bộ Y Tế, nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm an toàn đối với sức khỏe người tiêu dùng khi sử dụng. Tùy vào từng loại bao bì dụng cụ mà sẽ có các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng như:

    • Nhóm sản phẩm bao bì và dụng cụ làm từ nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm: QCVN 12-1:2011/BYT.
    • Nhóm sản phẩm bao bì và dụng cụ làm từ cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm: QCVN 12-2:2011/BYT.
    • Nhóm sản phẩm bao bì và dụng cụ làm từ kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm: QCVN 12-3:2011/BYT.
    • Nhóm sản phẩm bao bì và dụng cụ làm từ thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm: QCVN 12-4:2015/BYT.

    Các quy chuẩn quan trọng về kiểm nghiệm bao bì dụng cụ

      Kiểm nghiệm bao bì dụng cụ là một trong những quy trình bắt buộc phải có của các doanh nghiệp khi có nhu cầu phân phối sản phẩm ra thị trường. Sau đây, Warrantek sẽ chia sẻ cho bạn những chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì dụng cụ nhựa.

      Kiểm nghiệm bao bì dụng cụ nhựa tiếp xúc với thực phẩm gồm các chỉ tiêu sau:

      Đối tượngChỉ tiêu kiểm nghiệmQuy địnhGiới hạn định lượng (LOQ)
      Bao bì dụng cụ bằng nhựa tổng hợpHàm lượng chì100 µg/g0,20 µg/g
      Hàm lượng cadmi100 µg/g0,02 µg/g
      Thôi nhiễm kim loại nặng trong acid acetic 4% ở 60oC trong 30 phút1 µg/mL1 µg/mL
      Lượng KMnO4 sử dụng khi thôi nhiễm trong nước ở 60oC trong 30 phút10 µg/mL0,05 µg/mL
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa phenol, melamin, ureThôi nhiễm phenol trong nước ở 60oC trong 30 phút5 µg/mL 
      Thôi nhiễm formaldehyde trong nước ở 60oC trong 30 phútÂm tính 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa formadehydeThôi nhiễm phenol trong nước ở 60oC trong 30 phútÂm tính 
      Thôi nhiễm formaldehyde trong nước ở 60oC trong 30 phútÂm tính 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa PVCHàm lượng Vinyl clorid1 µg/g 
      Hàm lượng Cresyl phosphat1 µg/g 
      Hàm lượng các hợp chất Dibutyl thiếc50 µg/g 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ150 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polyetylen(PE) và Polypropylen (PP)Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ150 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polystyren (PE)Tổng số chất bay hơi (styrene, toluene, ethybenzen, n-propyl benzen)5 mg/g 
      Polystyren trương nở (khi dùng nước sôi)2 mg/g 
      Styrene và ethybenzen1 mg/g 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ240 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polyvinyliden Clorid (PVDC)Hàm lượng Bari100 µg/g 
      Hàm lượng Vinyliden clorid6 µg/g 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polyethylen terephthalat (PET)Thôi nhiễm Antimony trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút0,05 µg/mL 
      Thôi nhiễm Germani trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút0,1 µg/mL 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polymethyl metacrylat (PMMA)Thôi nhiễm Methyl metacrylat trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút15 µg/mL 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Nylon (PA)Thôi nhiễm Capro lactam trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút15 µg/mL 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polymethy Penten (PMP)Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ120 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polycarbonat (PC)Hàm lượng Bisphenol A500 µg/g 
      Hàm lượng Diphenyl carbonat500 µg/g 
      Hàm lượng Amin (triethylamine và tributylamine)1 µg/g 
      Thôi nhiễm Bisphenol A trong heptan ở 250C trong 1 giờ2,5 µg/mL 
      Thôi nhiễm Bisphenol A trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút2,5 µg/mL 
      Thôi nhiễm Bisphenol A trong nước ở 600C trong 30 phút2,5 µg/mL 
      Thôi nhiễm Bisphenol A trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút2,5 µg/mL 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polylactic acid (PLA)Thôi nhiễm acid lactic tổng số trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ làm từ nhựa Polyvinyl alcol (PVA)Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 

      Nhóm sản phẩm bao bì, dụng cụ được sử dụng tiếp xúc với thực phẩm cần được kiểm nghiệm bao bì dụng cụ theo các chỉ tiêu sau:

      Đối tượngChỉ tiêu kiểm nghiệmQuy địnhGiới hạn định lượng (LOQ)
      Bao bì dụng cụ bằng cao su không dành cho trẻ nhỏHàm lượng chì100 µg/g0,20 µg/g
      Hàm lượng cadmi100 µg/g0,02 µg/g
      2-Mercaptoimidazolin (cao su chứa clo)Âm tính 
      Thôi nhiễm phenol trong nước ở 600C trong 30 phút5 µg/mL 
      Thôi nhiễm formadehyde trong nước ở 600C trong 30 phútÂm tính 
      Thôi nhiễm kẽm trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút15 µg/mL 
      Thôi nhiễm kim loại nặng trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút1 µg/mL< 1 µg/mL
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút60 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút60 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút60 µg/mL 
      Bao bì dụng cụ bằng cao su loại dành cho trẻ nhỏHàm lượng chì10 µg/g0,20 µg/g
      Hàm lượng cadmi10 µg/g0,02 µg/g
      2-Mercaptoimidazolin (cao su chứa clo)Âm tính 
      Thôi nhiễm phenol trong nước ở 400C trong 24 giờ5 µg/mL 
      Thôi nhiễm formadehyde trong nước ở 400C trong 24 giờÂm tính 
      Thôi nhiễm kẽm trong acid acetic 4% ở 400C trong 24 giờ1 µg/mL 
      Thôi nhiễm kim loại nặng trong acid acetic 4% ở 400C trong 24 giờ1 µg/mL< 1 µg/mL
      Cặn khô trong nước ở 400C trong 24 giờ40 µg/mL 

      Nhóm sản phẩm bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có những chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì dụng cụ sau đây:

      Đối tượngChỉ tiêu kiểm nghiệmQuy địnhGiới hạn định lượng (LOQ)
      Bao bì dụng cụ bằng kim loạiThôi nhiễm Asen trong nước ở 600C trong 30 phút0,2 µg/mL0,001 µg/mL
      Thôi nhiễm Asen trong acid citric 0,5% ở 600C trong 30 phút0,2 µg/mL0,001 µg/mL
      Thôi nhiễm Cadmi trong nước ở 600C trong 30 phút0,1 µg/mL0,001 µg/mL
      Thôi nhiễm Cadmi trong acid citric 0,5% ở 600C trong 30 phút0,1 µg/mL0,001 µg/mL
      Thôi nhiễm Chì trong nước ở 600C trong 30 phút0,4 µg/mL0,001 µg/mL
      Thôi nhiễm Chì trong acid citric 0,5% ở 600C trong 30 phút0,4 µg/mL0,001 µg/mL
      Thôi nhiễm phenol trong nước ở 600C trong 30 phút5 µg/mL 
      Thôi nhiễm formadehyde trong nước ở 600C trong 30 phútÂm tính 
      Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ30 µg/mL 
      Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 phút30 µg/mL 
      Thôi nhiễm Epichlorohydrin trong Pentan ở 250C trong 2 giờ0,5 µg/mL 
      Thôi nhiễm Vinylchlorid trong acid ethanol 20% ở không quá 50C trong 24 giờ0,05 µg/mL 

      Nhóm sản phẩm bao bì, dụng cụ được làm bằng gốm, sứ, thủy tinh và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có những chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì dụng cụ bắt buộc sau:

      Đối tượngChỉ tiêu kiểm nghiệmQuy định
      Bao bì dùng để chứa đựng thực phẩmThôi nhiễm chì trong acid acetic 4% ở nhiệt độ 22oC ± 2oC, trong 24 giờ ± 30 phútChi tiết với các loại dụng cụ có lòng sâu, lòng nông phẳng hay vành uống tại QCVN 12-4:2015/BYT
      Thôi nhiễm cadmi trong acid acetic 4% ở nhiệt độ 22oC ± 2oC, trong 24 giờ ± 30 phút
      Bao bì dùng để đun nấu thực phẩmThôi nhiễm chì trong acid acetic 4% ở nhiệt độ sôi trong 2 giờ
      Thôi nhiễm cadmi trong acid acetic 4% ở nhiệt độ sôi trong 2 giờ

      Tại sao chọn Warrantek để kiểm nghiệm bao bì dụng cụ

        Warrantek – Đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm bao bì dụng cụ chuyên nghiệp được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng dịch vụ. Với sự chuyên nghiệp từ khâu tư vấn và chính sách chăm sóc khách hàng, Warrantek cam kết mang đến sự hài lòng dành cho khách hàng.

        Khi sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm bao bì dụng cụ tại Warrantek, khách hàng sẽ được đảm bảo về:

        • Chi phí dịch vụ được công khai rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng
        • Thiết bị kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế, cho ra kết quả chính xác và nhanh chóng 
        • Đội ngũ kiểm nghiệm có nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo quy trình thực hiện đều theo tiêu chuẩn được đề ra.
        Warrantek - Đơn vị kiểm nghiệm bao bì dụng cụ chuyên nghiệp và uy tín hiện nay
        Warrantek – Đơn vị kiểm nghiệm bao bì dụng cụ chuyên nghiệp

        Trên đây là những thông tin mà Warrantek muốn chia sẻ tới bạn về vai trò của quy trình kiểm nghiệm bao bì dụng cụ cho doanh nghiệp. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp cho bạn nắm thêm những thông tin khi có nhu cầu kiểm nghiệm bao bì dụng cụ. Nếu bạn muốn được tư vấn thêm về dịch vụ kiểm nghiệm tại Warrantek, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất nhé!